MÁY ĐO ĐIỆN TRỞ ĐẤT KYORITSU 4105A
Đồng hồ đo điện trở đất KYORITSU 4105A (20/200/2000Ω)
Model: 4105A
Hãng sản xuất: KYORITSU
Xuất xứ: Thái Lan
Giá LH: 0962.49.67.69 – 0983.49.67.69
Email: congtyhuuhao8@gmail.com, buiduyhuu@gmail.com
- MÁY ĐO ĐIỆN TRỞ ĐẤT KYORITSU 4105A là thiết bị đo điện trở đất ở trạm cung cấp điện, trong hệ thống truyền tải điện, các thiết bị điện,.. Ngoài ra nó còn đo được điện áp đất khi a làm phép đo điện áp đất.
- Máy đo điện trở đất KYORITSU model 4105A được thiết kế theo tiêu chuẩn an toàn IEC 61557. Chống bụi và chống ẩm theo tiêu chuẩn an toàn IEC 60529 (IP54).
- Phép đo có thể được thực hiện trong mọi điều kiện thời tiết. Phương pháp đo đơn giản, đầu que đo được cấu trúc nối với bộ kẹp cá sấu để có thể sử dụng các thanh thử. Đèn chỉ thị OK để kiểm tra sự tiếp nối giữa các que đo cùng với dụng cụ bổ trợ khi đo điện trở đất. Hộp mềm tiện dụng cho việc chứa đựng các phụ kiện.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐO ĐIỆN TRỞ ĐẤT KYORITSU 4105A
- Thang đo và độ chính xác (ở nhiệt độ 23 ± 5oC và độ ẩm ≤ 75%)
Các tiêu chuẩn phù hợp: IEC 61010 – 1 – Điện áp quá tải cấp III 300V, IEC 61010 – 2 – 31
IEC 61557 – 1,5, IEC 60529 (IP54), JIS C 1304 – 95
- Đồng hồ chỉ thị bằng số.
- Các phương pháp đo: Đo điện áp đất, Đo độ cảm biến trung bình, Đo điện trở đất, Đo dòng xoay chiều không đổi, Đo tần số ≈ 820 Hz
- Dòng đo: thang 20Ω khoảng 3mA.
- Sai số tối đa cho phép đo: Sai số khi đo (B) là sai số trong khi đo dưới các điều kiện vận hành được tính bằng sai số thực tế (A)
- Sai số khi sử dụng thiết bị đo và sai số biến thiên (Ei)
- Thang đo sẽ giữ lại sai số lớn nhất.
Sai số khi đo được chấp nhận trong khoảng ± 30%.
Thang x 20Ω: 5– 19,99Ω
Thang x 200 Ω: 20 – 199,9Ω
Thang x2000 Ω: 200 – 1999Ω
- Số lần đo: 3300 lần hoặc hơn. (Đo 10Ω trong 5 giây ở thang đo 20Ω và tạm dừng khoảng 25s)
- Nhiệt độ và độ ẩm hoạt động là 0 – 40oC và ≤ 85%. Độ ẩm không được đọng nước.
- Nhiệt độ và độ ẩm dự trữ cho thiết bị là từ -20 ÷ 60oC và ≤ 85%. Không được đọng nước.
- Nguồn cung cấp: 9V DC = pin R6P x 6 viên
- Vị trí quá tải: Điện áp đất và điện trở đất ở thang đo: 280V AC/DC (cho 10 giây)
- Điện trở cách điện ≥ 5 MΩ ở 500V giữa mạch điện và vỏ thiết bị.
- Điện áp chịu đựng 3700V AC cho 01 phút giữa mạch điện và vỏ thiết bị.
- Kích thước: 105 (L) x 158 (W) x 70 (D) mm
- Trọng lượng: 550 gram.
Các phụ kiện kèm theo: M- 7095 (que đo): 01 bộ, M- 8032 (cọc đất đo bổ trợ): 02 chiếc
M- 7127 (que đo cho phương pháp đo đơn giản với 2 đầu nối kẹp cá sấu): 01 bộ