Máy đo Độ dẫn / Điện trở / Độ mặn / TDS Horiba ES-71A-S
Máy đo Độ dẫn / Điện trở / Độ mặn / TDS cầm tay Horiba ES-71A-S
Model: ES-71A-S
Hãng sản xuất: Horiba – Nhật Bản
Giá LH: 0993.49.67.69 – 0983.49.67.69
Email: congtyhuuhao2@gmail.com, buiduyhuu@gmail.com
- Máy đo Độ dẫn / Điện trở / Độ mặn / TDS Horiba ES-71A-S là một trong những model mới của hãng Horiba có chức năng đo đa chỉ tiêu (đo nhiều chỉ tiêu trên cùng một máy đo). Màn hình LCD rộng, cho quan sát rõ kết quả đo được và tự động tắt màn hình nếu không sử dụng. Bộ nhớ đến 1000 dữ liệu, giúp thoải mái sử dụng và lưu trữ.
- Thiết kế gọn nhẹ, vừa tầm tay, hệ thống các phím được thiết kế biểu tượng rõ ràng, giúp người dùng dễ biết cách sử dụng mà không phải bỡ ngỡ khi mới làm quen với sản phẩm này.
Các đặc điểm của máy đo độ dẫn cầm tay ES-71A-K
- Thân máy được chế tạo bằng polycacbonat, loại vật liệu được ứng dụng trong công nghiệp xe hơi và điện thoại di động, nhờ đó tăng cường đáng kể khả năng chịu va đập.
- Thân máy gọn, vừa vặn với kích thước bàn tay. Chỉ có 3 nút chức năng cơ bản, do đó cho phép thao tác vận hành máy chỉ với một tay.
- Màn hình LCD với đèn nền, cho phép quan sát trong điều kiện thiếu sáng.
- Chống nước và chống bụi theo tiêu chuẩn IP67.Chịu được nước ở độ sâu 1 m trong vòng 30 phút. Tuy nhiên không sử dụng được dưới nước.
- Tiêu thụ năng lượng chỉ ở mức 10% so với các máy đo thông thường, cho phép thời gian sử dụng lên đến 1000 giờ*, thuận tiện khi làm việc lâu dài ngoài hiện trường.
- Thiết kế nhỏ gọn, thuận tiện để mang theo. Dây nối điện cực có thể được quấn gọn gàng vào phía sau máy.
- Sử dụng trong phòng thí nghiệm, giá đỡ điện cực tùy chọn thêm cho phép bạn thao tác với điện cực một cách hết sức linh hoạt, di chuyển lên hoặc xuống, sang trái hoặc sang phải chỉ với một tay.
- Thân máy được chế tạo bằng loại vật liệu nhựa polycacbonat có khả năng chịu hóa chất cực tốt*, nhờ đó có thể sử dụng cồn để làm sạch.
- Màn hình với kích thước lớn hơn 40% so với các mẫu máy thông thường, giúp quan sát kết quả đo thuận tiện. Có thể hiển thị cùng lúc hai thông số đo.
- Bộ nhớ bên trong có thể lưu được 1000 dữ liệu đo, và có thể kết nối với máy tính để thu thập dữ liệu từ máy đo. Ngoài ra cũng có thể kết nối với một máy in tương thích với chuẩn GLP / GMP.
Các tính năng của Máy đo Độ dẫn / Điện trở / Độ mặn / TDS cầm tay Horiba ES-71A-S
- Kết nối với PC
- Kết nối với máy in (GLP/GMP)
- Bù trừ nhiệt độ (tự động / thủ công)
- Tính năng tự động ổn định giá trị đo
- Số điểm ghi nhớ dữ liệu: 1000
- Ghi nhớ khoảng, ID input, Đồng hồ, Tự động tắt / hiển thị vạch pin
- Tiêu chuẩn chống nước và chống bụi: IP67
Đo Nhiệt độ:
- Dải đo: 0.0oC~100.0oC * hiển thị nhấp nháy khi nằm ngoài dải đo
- Độ phân giải: 0.1oC
- Độ lặp lại: ±0.1°C±1digit
- Tính năng hiệu chuẩn
Đo Độ dẫn:
- Nguyên lý đo: 2 điện cực lưỡng cực AC
- Dải đo: 0.0 µS/m~200.0 S/m*1
- Độ phân giải: 0.05%F.S.
- Độ lặp lại: ±0.5% F.S.±1 digit
- Lựa chọn đơn vị đo (S/m, S/cm)
- Tự động chuyển đổi nhiệt độ (25oC)
Đo Độ muối:
- Nguyên lý đo: Chuyển đổi từ độ dẫn
- Dải đo: 0.00%~4.00% (0.0ppt~40.0ppt)
- Độ phân giải: 0.01%/0.1ppt
- Tính năng hiệu chuẩn
Đo Điện trở:
- Nguyên lý đo: Chuyển đổi từ độ dẫn
- Dải đo: 0.000 Ω*m~2.000MΩ*m*2
- Độ phân giải: 0.05%F.S.
- Độ lặp lại: ±0.5%F.S.±1 digit
Đo Tổng hàm lượng chất rắn hòa tan (TDS):
- Nguyên lý đo: Chuyển đổi từ độ dẫn
- Dải đo: 0.01 mg/L~100 g/L
- Độ phân giải: 0.01 mg/L
- Hiển thị: LCD có đèn nền
- Nhiệt độ / độ ẩm vận hành: 0°C~45°C / ≤ 80% (không ngưng tụ)
- Nguồn điện: Pin LR03/AAA hoặc pin sạc AAA Ni-H x 2, Adapter 100 – 240V 50/60 Hz (tùy chọn)
- Dòng tiêu thụ: ≤ 5 mA
- Tuổi thọ pin: Khoảng 200 giờ
- Kích thước: Khoảng 67 (80) × 28 (42) × 170 mm
- Trọng lượng (không tính điện cực và pin): Khoảng 270 g
Cung cấp bao gồm: Máy chính (Model ES-71G), Pin AAA 2, Điện cực nhựa đo độ dẫn model 9382-10D, Bộ dung dịch chuẩn độ dẫn 1413 uS/cm & 12.88 mS/cm (60mL), Hướng dẫn sử dụng, Vali đựng máy
Phụ kiện chọn thêm:
Điện cực thủy tinh đo độ dẫn model 3552-10D
Dung dịch chuẩn độ dẫn 84 uS/cm (500 mL)
Dung dịch chuẩn độ dẫn 1413 uS/cm (500 mL)
Dung dịch chuẩn độ dẫn 12.88 mS/cm (500 mL)
Dung dịch chuẩn độ dẫn 111.8 mS/cm (500 mL)