Máy đo độ ồn ACO 6236
Máy đo độ ồn có phân tích giải tần số TYPE 6236
Máy đo tiếng ồn, có phân tích tần số
Type 6236
Hãng Sản Xuất: ACO- Nhật.
Giá LH: 0993.49.67.69 - 0983.49.67.69
Email: congtyhuuhao2@gmail.com, buiduyhuu@gmail.com
Giới thiệu chung:
Máy đo độ ồn có phân tích giải tần số TYPE 6236
- Phù hợp tiêu chuẩn JIS C 1509-1:2005 Class 2/ IEC 61672-1:2002 Class 2
- Hiển thị số trên màn hình LCD số LCD backlight 128 x 64 điểm ảnh, đơn vị đo và ký tự riêng, tình trạng pin, thời gian, cảnh báo quá thang/ thấp thang.
- Sử dụng Microphone type 7052NR có độ nhạy 33dB
- Thang tần số : 20Hz … 20kHz (phù hợp theo luật đo lường 20Hz … 8kHz)
- Thang điều khiển : 10 dB với 06 bước như sau
20 … 80 dB
20 … 90 dB
20 … 100 dB
20 … 110 dB
30 … 120 dB
40 … 130 dB
- Thang đo độ ồn : (A) 28 … 130 dB, với chức năng 0dB, khi bật chế độ On)
(C) 36 … 130 dB
(Z flate) 40 … 130 dB
(C peak) 55 … 141 dB
(Z flate peak) 60 … 141 dB
- Thang đo tuyến tính : 100dB
- Chọn lựa 3 chế độ đo : đo nhanh, đo chậm và chế độ xung.
- Tần số theo trọng lượng : A, C, Z (Flate)
- Giá trị đo :
+ Áp lực âm thanh (LP)
+ Mức độ áp lực âm thanh A-weighted (LA)
+ Mức độ áp lực âm thanh C (LC)
+ Trọng mức áp lực âm thanh liên tục (LAeq)
+ Mức độ phơi sáng âm thanh (LAE)
+ Mức áp suất âm thanh tối đa (LAmax)
+ Mức áp suất âm thanh tối thiểu (Lamin)
+ Mức độ áp lực âm thanh phần trăm (5 giá trị tự do)
+ Đỉnh áp suất âm thanh (Lpeak)
+ Đỉnh áp suất âm thanh C (LCpeak)
+ Công suất trung bình của mức áp suất âm thanh tối đa trong một khoảng thời gian nhất định (LAtm5)
+ Xung động áp suất âm (LAI)
+ Xung động liên tục (LAIeq)
- Thời gian đo chọn lựa: 1s, 3s, 5s, 10s, 1mim, 10min, 15min, 30min, 1h, 8h, 12h, 24h, hoặc tối đa 199h59m59s
- Thời gian lấy mẫu: 20.8 µs (Leq, Lmax, Lmin) 100ms (LN)
- Chức năng xóa dữ liệu: dừng và chức năng xóa trước 3 hoặc 5 giây, bắt đầu bộ nhớ dữ liệu: lựa chọn tự động hoặc thủ công.
- Chức năng hẹn giờ: có thể cài đặt thời gian để ngừng các phép đo tại bất kì thời điểm nào
- Chu kỳ hiển thị thời gian khoảng 1gia6y và thanh hiển thị khoảng 0.1giây.
- Lưu trữ kết quả đo trong bộ nhớ của máy hoặc thẻ nhớ ngoài SD.
- Chức năng giữ lại giá trị max/ min., chỉ thị tín hiệu quá tải, hiển thị năng lượng pin trên màn hình.
- Có khe cắm thẻ nhớ hoặc thẻ phân tích
- Ngõ ra cho AC vàDC dùng để kết nối với bộ vẽ biểu đồ độ ồn theo thời gian
- Ngõ giao tiếp: cổng USB kết nối với máy vi tính.
- Nhiệt độ hoạt động: -10 … 50°C
- Độ ẩm hoạt động: 30 … 90% RH (không ngưng tụ)
- Nguồn nuôi : dùng 4 pin AA 1.5V
- Kích thước máy : 86 x 285 x46 mm
- Khối lượng : 450g (bao gồm pin)
Cung cấp bao gồm: Máy đo độ ồn có phân tích giải tần số TYPE 6236, thẻ nhớ SD Card, đầu chắn gió , 04 pin, driver, handstrap (dây cầm), hộp đựng máy, tài liệu sử dụng.
Kèm theo:
Card phân tích thời gian thực 1/1 và 1/3-octave
Code: NA-0038
- Phù hợp tiêu chuẩn: JIS C1514 (IEC61260): Class 1
- Chế độ đo: Lq; Leq; LE; Lmax
- Dải tần phân tích:
+ 1/1 Octave filter: 16Hz; 31.5 Hz; 63Hz; 125Hz; 250Hz; 500 Hz; 1kHz; 2kHz; 4kHz; 8kHz; AP
+ 1/3 Octave filter: 12.5 Hz; 16 Hz; 20Hz; 25 Hz; 31.5 Hz; 40 Hz; 50 Hz; 63 Hz; 80Hz; 100 Hz; 125 Hz; 160 Hz; 200 Hz; 250 Hz; 315 Hz; 400 Hz; 500 Hz; 630 Hz; 800Hz; 1 kHz; 1.25 kHz; 1.6 kHz; 2 kHz; 2.5 kHz; 3.15 kHz; 4 kHz; 5 kHz; 6.3 kHz; 8 kHz; 10 kHz; 12.5 kHz; 16 kHz; AP