Micropipette 1 kênh dải thay đổi thể tích AHN – Đức

Micropipette lấy mẫu 1 kênh - Hãng AHN - ĐỨC

Micropipette điều chỉnh thể tích đơn kênh

Hãng sản xuất: AHN – Đức

Giá LH: 0936.49.67.69 – 0983.49.67.69

Email: congtyhuuhao3@gmail.com, buiduyhuu@gmail.com

Đặc Tính Kỹ Thuật

- Micropipette 1 kênh dải thay đổi thể tích AHN – Đức

- Có thể khử trùng toàn bộ (Fully autoclavable)

- Chứng nhận phù hợp (Declaration of Conformity): pipette được chứng nhận phù hợp trong việc thực hiện các xét nghiệm y tế (in vitro diagnostic), tuân thủ quy định 98/79 EC và CE-IVD

- Cơ chế khóa định mức đảm bảo cho thể tích đã được thiết lập không bị thay đổi

- Cơ chế hoạt động của piston đảm bảo đẩy hoàn toàn dung dịch ra khỏi đầu tip

- Độ tin cậy và độ chính xác cao

- Có 9 dải tích khác nhau đảm bảo tối ưu lượng thể tích sử dụng

Khách hàng tùy chọn dải thể tích cho phù hợp với nhu cầu sử dụng

- Dải thể tích (Volume Range) 0.1 - 2.5 µl

- Dải thể tích (Volume Range) 0.5 -10 µl

- Dải thể tích (Volume Range) 2 - 20 µl

- Dải thể tích (Volume Range) 5 - 50 µl

- Dải thể tích (Volume Range) 10 - 100 µl

- Dải thể tích (Volume Range) 20 - 200 µl

- Dải thể tích (Volume Range) 100 - 1000 µl

- Dải thể tích (Volume Range) 500 -5000 µl

- Dải thể tích (Volume Range) 2000 - 10000 µl

Thông số kỹ thuật

1. Micropipette 1 kênh dải 0.1 - 2.5 µl

Dải thể tích (Volume Range) 0.1 - 2.5 µl:

- Bước nhảy 0.01µl

- Sai số hệ thống 2.5% tại 2.5ul, 3% tại 1.25ul và 12% tại 0.25ul

- Sai số ngẫu nhiên: 2% tại 2.5ul, 3% tại 1.25ul và 6% tại 0.25ul

2. Micropipette 1 kênh dải 0.5 -10 µl

Dải thể tích (Volume Range) 0.5 -10 µl:

- Bước nhảy 0.1µl

- Sai số hệ thống 1% tại 10ul, 1.5% tại 5ul và 2.5% tại 1ul

- Sai số ngẫu nhiên: 0.4% tại 10ul, 0.8% tại 5ul và 2.5% tại 1ul

3. Micropipette 1 kênh dải 2 - 20 µl

Dải thể tích (Volume Range) 2 - 20 µl:

- Bước nhảy 0.5µl

- Sai số hệ thống 1% tại 20ul, 1.2% tại 10ul và 2.5% tại 2ul

- Sai số ngẫu nhiên: 0.3% tại 20ul, 0.6% tại 10ul và 1.5% tại 2ul

4. Micropipette 1 kênh dải 5 - 50 µl

Dải thể tích (Volume Range) 5 - 50 µl:

- Bước nhảy 0.5µl

- Sai số hệ thống 1% tại 50ul, 1.2% tại 25ul và 2% tại 5ul

- Sai số ngẫu nhiên: 0.3% tại 50ul, 0.8% tại 25ul và 1.5% tại 5ul

5. Micropipette 1 kênh dải 10 - 100 µl

Dải thể tích (Volume Range) 10 - 100 µl:

- Bước nhảy 0.5µl

- Sai số hệ thống 0.8% tại 100ul, 1% tại 50ul và 2% tại 10ul

- Sai số ngẫu nhiên: 0.2% tại 100ul, 0.3% tại 50ul và 1.5% tại 10ul

6. Micropipette 1 kênh dải 20 - 200 µl

Dải thể tích (Volume Range) 20 - 200 µl:

- Bước nhảy 1µl

- Sai số hệ thống 0.6% tại 200ul, 1% tại 100ul và 2.5% tại 20ul

- Sai số ngẫu nhiên: 0.2% tại 200ul, 0.3% tại 100ul và 0.7% tại 20ul

7. Micropipette 1 kênh dải 100 - 1000 µl

Dải thể tích (Volume Range) 100 - 1000 µl:

- Bước nhảy 5µl

- Sai số hệ thống 0.6% tại 1000ul, 0.9% tại 500ul và 2% tại 100ul

- Sai số ngẫu nhiên: 0.2% tại 1000ul, 0.2% tại 500ul và 0.6% tại 100ul

8. Micropipette 1 kênh dải 500 - 5000 µl

Dải thể tích (Volume Range) 500 -5000 µl:

- Bước nhảy 50µl

- Sai số hệ thống 0.6% tại 5000ul, 1% tại 2500ul và 1.9% tại 500ul

- Sai số ngẫu nhiên: 0.3% tại 5000ul, 0.5% tại 2500ul và 0.7% tại 500ul

9. Micropipette 1 kênh dải 100 - 1000 µl

Dải thể tích (Volume Range) 2000 - 10000 µl:

- Bước nhảy 100µl

- Sai số hệ thống 0.6% tại 10000ul, 1.2% tại 5000ul và 3% tại 2000ul

- Sai số ngẫu nhiên: 0.2% tại 10000ul, 0.3% tại 5000ul và 0.6% tại 2000ul

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

Tốt cho mẹ và bé

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

Carter, Farlin, Combi, Chicco.

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC

Thanh toán khi nhận hàng

HOÀN TRẢ SẢN PHẨM

HOÀN TRẢ SẢN PHẨM

Đổi trả trong 7 ngày